Thực đơn
Ngũ_hành Quan hệ với các lĩnh vực khácNgũ hành | Mộc | Hỏa | Thổ | Kim | Thủy |
---|---|---|---|---|---|
Ngày trong tuần | Thứ năm (Mộc diệu) | Thứ ba (Hỏa diệu) | Thứ bảy (Thổ Diệu) | Thứ sáu (Kim diệu) | Thứ tư (Thủy diệu) |
Số Hà Đồ | 3 | 2 | 5 | 4 | 1 |
Cửu Cung | 3, 4 | 9 | 5, 8, 2 | 7, 6 | 1 |
Thời gian trong ngày | Rạng sáng | Giữa trưa | Chiều | Tối | Nửa đêm |
Năng lượng | Nảy sinh | Mở rộng | Cân bằng | Thu nhỏ | Bảo tồn |
Phương hướng | Đông | Nam | Trung tâm | Tây | Bắc |
Mùa | Xuân | Hạ | Trưởng hạ (18 ngày cuối mỗi mùa) | Thu | Đông |
Thời tiết | Gió (ấm) | Nóng | Ôn hòa | Sương (mát) | Lạnh |
Ngũ sắc | Xanh | Đỏ | Vàng | Trắng | Đen |
Ngũ xú (năm mùi khí) | Hôi, Khai | Khét | Thơm | Tanh | Thối |
Ngũ âm | Giốc | Chủy | Cung | Thương | Vũ |
Thế đất | Dài | Nhọn | Vuông | Tròn | Ngoằn ngoèo |
Trạng thái | Sinh | Trưởng | Hóa | Cấu | Tàng |
Thể biến-hóa | Chất rắn (thể hóa của 1 đơn chất vô cơ) | Không xác định (Ánh sáng) | Plasma | Chất khí | Chất lỏng |
Tứ đại | Tổng hợp 4 yếu tố còn lại . | Lửa | Đất | Gió | Nước |
Tứ đại kỳ thư | Hồng lâu mộng | Tây du ký | Thủy hử | Tam Quốc diễn nghĩa | Kim Bình Mai |
Vận tốc, và/hoặc chu kỳ dao động | Thấp nhất (chịu sự chi phối, ràng buộc của 4 yếu tố còn lại) | Không xác đính. (hoặc đứng im tương đối) | Cao nhất tương đối (xét trong 1 hệ quy chiếu) | Cao nhì tương đối | Trung bình tương đối. |
Ngũ quan | Thân, da (xúc giác) | Nhãn (mắt, thị giác) | Nhĩ (tai, thính giác) | Tị (mũi, khứu giác) | Thiệt (lưỡi, vị giác) |
Hình thức giao tiếp, biểu hiện | Chữ viết, từ, ngữ, câu văn, ngôn ngữ biểu đạt . (chữ cái xuất hiện sau cùng, theo thứ tự thời gian và tiến hóa). => Bí quyết học 1 ngôn ngữ mới thì học chữ viết phải học sau cùng. | Giao tiếp qua ánh Mắt | Giao tiếp qua tai, lời nói, tư tưởng, suy nghĩ tưởng tượng ... | Giao tiếp qua mũi, mùi, không khí | Giao tiếp qua cử chỉ, múa, ngôn ngữ cơ thể ... |
Ngũ tạng | Can (gan) | Tâm (tim), Tâm bao | Tỳ (hệ tiêu hoá) | Phế (phổi) | Thận (hệ bài tiết) |
Lục phủ | Đảm/Đởm (mật) | Tiểu Tràng (ruột non), Tam tiêu | Vị (dạ dày) | Đại Tràng (ruột già) | Bàng quang |
Mùi vị | Chua (toan) | Đắng (khổ) | Ngọt, Nhạt (cam) | Cay (tân) | Mặn (hàm) |
Ngũ thể | Cân (gân) | Huyết mạch (mạch máu) | Cơ nhục (thịt) | Bì (da) | Cốt (Xương) |
Bàn tay | Ngón cái | ngón trỏ | Ngón giữa | Ngón áp út | Ngón út |
Ngũ vinh (phần thừa của ngũ thể) | Trảo (móng chân tay) | Tiêu (Tóc) | Thần (môi) | Mao (lông) | Não tủy |
Cơ thể | Tay trái | Giữa ngực | Vùng bụng | Tay phải | Hai chân đi lên sau lưng lên cổ gáy |
Lục khí - Lục dâm (lục tà) | Phong | Thử (nắng), Hỏa | Thấp | Táo | Hàn |
Ngũ dịch | Mồ hôi | Nước mắt | Nước dái tai | Nước mũi | Nước miếng |
Thất tình (tình chí) | Giận (nộ) | Mừng (hỷ) | Ưu tư, lo lắng (tư) | Đau buồn (bi) | Sợ (khủng), Kinh |
Ngũ tàng | Hồn | Thần | Ý | Phách | Chí |
Ngũ Phúc, Đức | Thọ: Sống lâu | Khang: Khỏe mạnh | Ninh: An lành | Phú: Giàu có | Quý: Danh hiển |
Ngũ giới | Sát sinh, giết hại | Tà dâm, si mê, | Nói dối, thêu dệt | Trộm cắp, tranh đua | Uống rượu, ăn thịt.. |
Ngũ Thường | Nhân | Lễ | Tín | Nghĩa | Trí |
Ngũ lực | Niệm lực | Huệ lực | Tín lực | Định lực | Tấn lực |
Tháp nhu cầu | T1: Thức ăn, nước uống, nơi trú ngụ, tình dục, bài tiết, thở, nghỉ ngơi. | T5: Nhu cầu thể hiện bản thân, tự khẳng định mình, làm việc mình thích. | T4: Nhu cầu được quý trọng, kính mến, được tin tưởng, được tôn trọng. | T2: Nhu cầu an toàn, yên tâm về thân thể, việc làm, gia đình, sức khỏe. | T3: Nhu cầu được giao lưu tình cảm và được trực thuộc. |
Giọng | Ca | Nói (la, hét, hô) | Bình thường | Cười | Khóc |
Thú nuôi | Hổ, Mèo | Ngựa | Chó, Trâu, Dê | Khỉ, Gà | Lợn heo |
Hoa quả Rau củ Gia vị | Mận, kiwi xanh, nho xanh, Đu đủ, Chanh xanh, chanh vàng. Bông cải xanh, bắp cải tím, cải xoăn xanh, ớt xanh, cải bó xôi spinach, rau xà lách xanh tím, củ su hào, bí xanh, khổ qua, cải lá xanh, mướp ngọt, măng tây xanh, lá rễ bồ công anh, lá rễ ngưu bàng, rau ngò, rau húng, cây tỏi tây, hành lá, Oregano, Hạt tiêu xanh tưới, đen khô, hạt hồi, hạt thìa là, hoa hồi, hạt ngò, hạt mè vàng | Mơ, Lựu, Thanh long đỏ, dưa hấu ruột đỏ, nho đỏ, bưởi ruột đỏ. Ớt đỏ cay ngọt, tiêu đỏ, rau đay đỏ, bí đỏ, củ cải đỏ, | Chuối, Táo, dứa, kiwi vàng, xoài, hồng, mít, quả na, cam, quýt, quất, dưa hấu ruột vàng. Ớt vàng cay ngọt, cải thảo, cải chíp, bắp cải, cần tây, cà rốt, bí vàng, củ cải tròn tím vàng ruột vàng, Củ gừng, củ riềng, | Lê, bưởi trắng. Bông cải trắng, măng tây trắng, hành tây, củ tỏi, | Nho đen, mâm xôi đen, việt quất đen xanh. Củ cải trắng dài, trắng tròn, đen tròn, Hạt mè đen, hạt thìa là đen, hạt óc chó |
Ngũ cốc | Lúa mì, đậu xanh, đậu hà lan xanh, đậu lăng vỏ xanh, | Gạo đỏ, hạt Quinoa đỏ, Đậu đỏ nhỏ, Đậu thận đỏ lớn, Đậu lăng đỏ ruột, | Gạo trắng, nếp trắng, hạt Quinoa trắng, đậu gà, đậu nành, đậu hà lan vàng, đậu thận vàng, khoai tây vàng, củ sắn, khoai lang trắng vàng, khoai môn, hạt dẽ | Ngô, đậu thận trắng lớn, đậu trắng nhỏ, | Hạt kê, Quinoa đen, gạo nếp đen, gạo đen hạt dài, đậu đen |
Thập Thiên can | Giáp, Ất | Bính, Đinh | Mậu, Kỷ | Canh, Tân | Nhâm, Quý |
Thập nhị Địa chi | Dần, Mão | Tỵ, Ngọ | Thìn, Mùi, Tuất, Sửu | Thân, Dậu | Hợi, Tý |
Âm nhạc | Rê | Son | Mi | La | Đô |
Vật biểu | Thanh Long | Chu Tước | Kỳ Lân | Bạch Hổ | Huyền Vũ |
Thiên văn | Mộc Tinh (Tuế tinh) | Hỏa Tinh (Huỳnh tinh) | Thổ Tinh (Trấn tinh) | Kim Tinh (Thái Bạch) | Thủy Tinh (Thần tinh) |
Bát quái ¹ | Tốn, Chấn | Ly | Khôn, Cấn | Càn, Đoài | Khảm |
Ngũ uẩn (ngũ ấm) | Sắc Uẩn | Thức uẩn | Hành Uẩn | Tưởng Uẩn | Thọ Uẩn |
Tây Du Ký | Bạch Long Mã | Tôn Ngộ Không | Đường Tam Tạng | Sa Ngộ Tĩnh | Trư Bát Giới |
Ngũ Nhãn | Thiên nhãn | Phật nhãn | Pháp nhãn | Tuệ nhãn | (Nhục), thường nhãn |
Sang: Cao quý.
Thực đơn
Ngũ_hành Quan hệ với các lĩnh vực khácLiên quan
Ngũ hành Ngũ Hành Sơn Ngũ Hành Sơn (quận) Ngũ Hành Sơn (định hướng) Ngũ hình quyền Ngu Khanh Ngu Thành Ngữ nhánh Châu Đại DươngTài liệu tham khảo
WikiPedia: Ngũ_hành http://www.cjim.cn/zxyjhcn/zxyjhcn/ch/reader/view_... https://commons.wikimedia.org/wiki/Category:Wuxing...