Quan hệ với các lĩnh vực khác Ngũ_hành

Ngũ hànhMộcHỏaThổKimThủy
Ngày trong tuầnThứ năm

(Mộc diệu)

Thứ ba

(Hỏa diệu)

Thứ bảy

(Thổ Diệu)

Thứ sáu

(Kim diệu)

Thứ tư

(Thủy diệu)

Số Hà Đồ32541
Cửu Cung3, 495, 8, 27, 61
Thời gian trong ngàyRạng sángGiữa trưaChiềuTốiNửa đêm
Năng lượngNảy sinhMở rộngCân bằngThu nhỏBảo tồn
Phương hướngĐôngNamTrung tâmTâyBắc
MùaXuânHạTrưởng hạ (18 ngày cuối mỗi mùa)ThuĐông
Thời tiếtGió (ấm)NóngÔn hòaSương (mát)Lạnh
Ngũ sắcXanh    Đỏ    Vàng    Trắng    Đen    
Ngũ xú

(năm mùi khí)

Hôi, KhaiKhétThơmTanhThối
Ngũ âmGiốcChủyCungThương
Thế đấtDàiNhọnVuôngTrònNgoằn ngoèo
Trạng tháiSinhTrưởngHóaCấuTàng
Thể biến-hóaChất rắn

(thể hóa của 1 đơn chất vô cơ)

Không xác định

(Ánh sáng)

PlasmaChất khíChất lỏng
Tứ đạiTổng hợp 4 yếu tố còn lại .LửaĐấtGióNước
Tứ đại kỳ thưHồng lâu mộngTây du kýThủy hửTam Quốc diễn nghĩaKim Bình Mai
Vận tốc, và/hoặc chu kỳ dao độngThấp nhất (chịu sự chi phối, ràng buộc

của 4 yếu tố còn lại)

Không xác đính. (hoặc đứng im tương đối)Cao nhất tương đối

(xét trong 1 hệ quy chiếu)

Cao nhì tương đốiTrung bình tương đối.
Ngũ quanThân, da (xúc giác)Nhãn (mắt, thị giác)Nhĩ (tai, thính giác)Tị (mũi, khứu giác)Thiệt (lưỡi, vị giác)
Hình thức giao tiếp, biểu hiệnChữ viết, từ, ngữ, câu văn, ngôn ngữ biểu đạt . (chữ cái xuất hiện sau cùng, theo thứ tự thời gian và tiến hóa). => Bí quyết học 1 ngôn ngữ mới thì học chữ viết phải học sau cùng.Giao tiếp qua ánh MắtGiao tiếp qua tai, lời nói, tư tưởng, suy nghĩ tưởng tượng ...Giao tiếp qua mũi, mùi, không khíGiao tiếp qua cử chỉ, múa, ngôn ngữ cơ thể ...
Ngũ tạngCan (gan)Tâm (tim), Tâm baoTỳ (hệ tiêu hoá)Phế (phổi)Thận (hệ bài tiết)
Lục phủĐảm/Đởm (mật)Tiểu Tràng (ruột non), Tam tiêuVị (dạ dày)Đại Tràng (ruột già)Bàng quang
Mùi vịChua (toan)Đắng (khổ)Ngọt, Nhạt (cam)Cay (tân)Mặn (hàm)
Ngũ thểCân (gân)Huyết mạch (mạch máu)Cơ nhục (thịt)Bì (da)Cốt (Xương)
Bàn tayNgón cáingón trỏNgón giữaNgón áp útNgón út
Ngũ vinh (phần thừa của ngũ thể)Trảo (móng chân tay)Tiêu (Tóc)Thần (môi)Mao (lông)Não tủy
Cơ thểTay tráiGiữa ngựcVùng bụngTay phảiHai chân đi lên sau lưng lên cổ gáy
Lục khí - Lục dâm (lục tà)PhongThử (nắng), HỏaThấpTáoHàn
Ngũ dịchMồ hôiNước mắtNước dái taiNước mũiNước miếng
Thất tình (tình chí)Giận (nộ)Mừng (hỷ)Ưu tư, lo lắng (tư)Đau buồn (bi)Sợ (khủng), Kinh
Ngũ tàngHồnThầnÝPháchChí
Ngũ Phúc, ĐứcThọ: Sống lâuKhang: Khỏe mạnhNinh: An lànhPhú: Giàu cóQuý: Danh hiển
Ngũ giớiSát sinh, giết hạiTà dâm, si mê,Nói dối, thêu dệtTrộm cắp, tranh đuaUống rượu, ăn thịt..
Ngũ ThườngNhânLễTínNghĩaTrí
Ngũ lựcNiệm lựcHuệ lựcTín lựcĐịnh lựcTấn lực
Tháp nhu cầu

Maslow

T1: Thức ăn, nước uống, nơi trú ngụ,

tình dục, bài tiết, thở, nghỉ ngơi.

T5: Nhu cầu thể hiện bản thân, tự khẳng định mình, làm việc mình thích.T4: Nhu cầu được quý trọng, kính mến, được tin tưởng, được tôn trọng.T2: Nhu cầu an toàn, yên tâm về thân thể, việc làm, gia đình, sức khỏe.T3: Nhu cầu được giao lưu tình cảm và được trực thuộc.
GiọngCaNói (la, hét, hô)Bình thườngCườiKhóc
Thú nuôiHổ, MèoNgựaChó, Trâu, DêKhỉ, GàLợn heo
Hoa quả

Rau củ

Gia vị

Mận, kiwi xanh, nho xanh, Đu đủ,

Chanh xanh, chanh vàng.

Bông cải xanh, bắp cải tím,

cải xoăn xanh, ớt xanh,

cải bó xôi spinach, rau xà

lách xanh tím, củ su hào, bí xanh, khổ qua, cải lá xanh, mướp ngọt, măng tây xanh, lá rễ bồ công anh, lá rễ ngưu bàng, rau ngò, rau húng, cây tỏi tây, hành lá, Oregano, Hạt tiêu xanh tưới, đen khô,

hạt hồi, hạt thìa là, hoa hồi, hạt ngò, hạt mè vàng

Mơ, Lựu, Thanh long đỏ, dưa hấu ruột đỏ, nho đỏ, bưởi ruột đỏ.

Ớt đỏ cay ngọt, tiêu đỏ, rau đay đỏ, bí đỏ, củ cải đỏ,

Chuối, Táo, dứa, kiwi vàng, xoài, hồng,

mít, quả na, cam, quýt, quất,

dưa hấu ruột vàng. Ớt vàng cay ngọt,

cải thảo, cải chíp, bắp cải, cần tây,

cà rốt, bí vàng, củ cải tròn tím vàng ruột vàng, Củ gừng, củ riềng,

Lê, bưởi trắng.

Bông cải trắng, măng tây trắng, hành tây, củ tỏi,

Nho đen, mâm xôi đen, việt quất đen xanh.

Củ cải trắng dài, trắng tròn, đen tròn,

Hạt mè đen, hạt thìa là đen, hạt óc chó

Ngũ cốcLúa mì, đậu xanh, đậu hà lan xanh,

đậu lăng vỏ xanh,

Gạo đỏ, hạt Quinoa đỏ, Đậu đỏ nhỏ, Đậu thận đỏ lớn, Đậu lăng đỏ ruột,Gạo trắng, nếp trắng, hạt Quinoa trắng, đậu gà, đậu nành, đậu hà lan vàng, đậu thận vàng, khoai tây vàng, củ sắn, khoai lang trắng vàng, khoai môn, hạt dẽNgô, đậu thận trắng lớn, đậu trắng nhỏ,Hạt kê, Quinoa đen, gạo nếp đen, gạo đen hạt dài, đậu đen
Thập Thiên canGiáp, ẤtBính, ĐinhMậu, KỷCanh, TânNhâm, Quý
Thập nhị Địa chiDần, MãoTỵ, NgọThìn, Mùi, Tuất, SửuThân, DậuHợi, Tý
Âm nhạcSonMiLaĐô
Vật biểuThanh LongChu TướcKỳ LânBạch HổHuyền Vũ
Thiên vănMộc Tinh (Tuế tinh)Hỏa Tinh (Huỳnh tinh)Thổ Tinh (Trấn tinh)Kim Tinh (Thái Bạch)Thủy Tinh (Thần tinh)
Bát quái ¹Tốn, ChấnLyKhôn, CấnCàn, ĐoàiKhảm
Ngũ uẩn (ngũ ấm)Sắc UẩnThức uẩnHành UẩnTưởng UẩnThọ Uẩn
Tây Du KýBạch Long MãTôn Ngộ KhôngĐường Tam TạngSa Ngộ TĩnhTrư Bát Giới
Ngũ NhãnThiên nhãnPhật nhãnPháp nhãnTuệ nhãn(Nhục), thường nhãn

Sang: Cao quý.

  1. Đây là 8 quái cơ bản, từ đó biến ra 64 quẻ của Kinh Dịch.